Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

chu kỳ

Academic
Friendly

Giải thích từ "chu kỳ":

Từ "chu kỳ" trong tiếng Việt có nghĩamột khoảng thời gian hoặc một chuỗi các sự kiện lặp đi lặp lại theo một trình tự nhất định. Cụ thể, chu kỳ thường được sử dụng để chỉ những hiện tượng tự nhiên, sự chuyển động, hoặc những hoạt động tính chất lặp lại.

Các nghĩa khác nhau của "chu kỳ": 1. Chu kỳ trong khoa học: Như chu kỳ của các hành tinh xoay quanh mặt trời, chu kỳ sinh trưởng của cây cối. 2. Chu kỳ trong kinh tế: Thời gian một nền kinh tế trải qua các giai đoạn như tăng trưởng, suy thoái, hồi phục. 3. Chu kỳ trong đời sống: Như chu kỳ học tập, chu kỳ sinh hoạt hàng ngày.

dụ sử dụng: 1. Chu kỳ tự nhiên: "Mỗi năm, cây cối đều chu kỳ ra hoa đâm chồi." 2. Chu kỳ kinh tế: "Nền kinh tế nước ta đang trải qua một chu kỳ phục hồi sau khủng hoảng." 3. Chu kỳ học tập: "Học sinh cần xây dựng một chu kỳ học tập hợp lý để đạt kết quả tốt nhất."

Cách sử dụng nâng cao: - Thảo luận về chu kỳ: Trong các cuộc thảo luận về môi trường, bạn có thể nói: "Chúng ta cần phải nhận thức về chu kỳ nước ảnh hưởng của đến hệ sinh thái." - Nghiên cứu chu kỳ: "Nghiên cứu chu kỳ kinh tế giúp các nhà đầu dự đoán xu hướng thị trường."

Phân biệt các biến thể của từ: - "Chu kỳ" khác với "chu kỳ sinh học" (biểu thị chu kỳ cụ thể trong sinh học), "chu kỳ kinh tế" (liên quan đến nền kinh tế), "chu kỳ công nghiệp" (liên quan đến sản xuất).

Từ gần giống đồng nghĩa: - Từ gần giống: "Chu trình" - cũng chỉ sự lặp lại nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh khác, như chu trình sản xuất. - Từ đồng nghĩa: "Chu kỳ" có thể được thay thế bằng "chu trình" trong một số ngữ cảnh, nhưng cần chú ý đến sự chính xác về nghĩa.

Từ liên quan: - "Lặp lại" (hành động diễn ra nhiều lần), "quá trình" (một chuỗi hành động có thể không nhất thiết phải lặp lại).

  1. x. chu .

Words Containing "chu kỳ"

Comments and discussion on the word "chu kỳ"